Máy xét nghiệm điện giải đồ 4 thông số NA, K, CA, PH
- Model: EasyLyte Calcium
- Hãng SX: Medica- Mỹ
- Chứng chỉ chất lượng: FDA, ISO, CE
- Mô tả
Mô tả
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY PHÂN TÍCH ĐIỆN GIẢI ĐỒ
I/ GIỚI THIỆU CHUNG
MÁY PHÂN TÍCH ĐIỆN GIẢI ĐỒ 4 THÔNG SỐ Na+, K+, Ca++ , pH
Model : EASYLYTE CALCIUM
Hãng/nước sx : Chính hãng MEDICA/MỸ
Đạt tiêu chuẩn : ISO, FDA, GMP
III/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– EasyLyte Calcium kết hợp các thao tác điều khiển được hiển thị bằng các nút Yes/No đơn giản, bảo trì dễ dàng và độ tin cậy cao trong một thiết kế đơn giản. EasyLyte Calcium đo các ion Na, Ca, K và độ pH của cùng một mẫu ở 37°C.
– Bộ thuốc 800ml làm giảm thiểu tối đa số lần thay thuốc thử và làm giá thành một test rẻ hơn bao giờ hết. Hệ thống lau kim tự động bảo đảm an tòan vận hành. Việc chuẩn máy hòan tòan tự động và các điện cực được bảo trì miễn phí với độ bền cao.
1/ Dịch vụ hỗ trợ khách hàng : qua đường dây nóng của HAMEMY Co., LTD
• Lắp ráp
• Khắc phục các sự cố
• Dịch vụ bảo hiểm
• Thông tin đặt hàng
2/ Thuốc thử : Bộ thuốc thử và bình thải được đóng gói chung trong một bộ được cắm vào máy, có thể vứt giúp loại trừ việc chạm tay vào mẫu và rất thuận tiện.
3/ Bảo trì dễ dàng:
• Điện cực tháo được
• Tất cả các bộ phận đều có thể bảo trì
• Phần mềm phân tích
• Bộ thuốc thử 800ml cho 1200 mẫu
4/ Phần mềm : Phần mềm tính tóan các trạng thái QC, các cờ bất thường và theo dõi máy.
5/ Máy in trong: Hiển thị
• Kết quả bệnh nhân
• Giá trị calib (chuẩn)
• Dữ liệu QC
• Tóm tắt kết quả: Theo ngày, theo tuần, theo tháng
Chỉ cần ấn Yes/No để đo huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần
Thao tác đơn giản:
• 2 phím chức năng
• Tự động Calib
• Giao diện thân thiện với người dùng
MÔ TẢ CHI TIẾT
1/ Các thông số đo được Na+, K+, Ca++, pH
Đo Ca++, pH ở 37°C ± 0.1°C
Ion Ca được đo ở nồng độ pH của mẫu
2/ Mẫu thử: Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu.
3/ Thể tích mẫu thử:
• 100ul cho máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương.
4/ Giá trị đo được:
Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương
• Na +: 20 – 200 mmol/L
• K+: 0,2 – 40 mmol/L
• Ca++: 0,1 – 6 mmol/L
• pH: 6,0 – 8,0 đơn vị pH
5/ Thời gian phân tích:
Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu 60 giây
6/ Nhiệt độ phân tích:
37°C ± 0.1°C
7/ Tính toán giá trị phân tích và hiển thị:
Ca++ tại pH = 7.4
8/ Calibration (Chuẩn máy):
Tự động hay theo yêu cầu
9/ Độ phân giải:
• Na+: 0,1 mmol/L
• K+: 0,01 mmol/L
• Ca++: 0,01 mmol/L
• pH: 0,005 đơn vị pH
10/ Độ lặp lại:
Đặc trưng trong số lần chạy:
Máu, huyết thanh, huyết tương:
• Na+: CV ≤ 1% (80 – 200 mmol/L)
• K+: CV ≤ 2% (1 – 10 mmol/L)
• Ca++: SD ≤ 0,02 (0,4 – 1,5 mmol/L)
• pH: SD ≤ 0,01% (6,8 – 8,0 đơn vị pH)
11/ Lưu trữ dữ liệu:
• 125 kết quả bệnh nhân
• Kết quả QC ở 3 mức (Thấp, bình thường, cao)
12/ Hiển thị thông tin:
• Màn hình 32 kí tự
• Máy in 40 kí tự
• Cổng Serial (RS-232)
13/ Điều kiện môi trường:
• 15-32°C (60-90°F), độ ẩm < 85%
14/ Nguồn điện:
• 100-115~VAC 50/60 Hz, 0.8A hoặc
• 220~VAC 50/60Hz, 0.4 A
15/ Kích thước và cân nặng:
• Rộng 9.5”(24cm), Dài 16.5” (42cm), Dày 8.0” (20cm)
• Nặng: 13lbs (5.8kg)